Chủ Nhật, 20 tháng 1, 2013

Tổng hợp đề thi vào TienPhongBank quý I/2013 (20/01/2013)



Đợt thi tuyển dụng quý I/ 2013 của TienPhongBank diễn ra vào ngày 20/1/2013 tại hội trường H1 (ĐH Thương Mại). Các vị trí tuyển dụng bao gồm: Chuyên viên QHKH DN và cá nhân, GDV... Số lượng thí sinh dự thi ngót ngét trên 1000 và thi cùng 1 lúc nên công tác coi thi hơi lỏng, anh em có thể "tác nghiệp" tốt. Theo đánh giá của 1 số bạn về đề thi thì:
Đề IQ hơi khoai, cần thêm nhiều thời gian hơn để làm (20 câu/20ph)
Đề tiếng Anh tạm được, ko quá khó (30 câu/30ph)
Đề nghiệp vụ có 1 số câu hỏi về luật và 1 số câu liên quan tới TTQT (bao gồm 30 câu trắc nghiệm và 1 câu bài tập nhỏ làm trong 50ph)

Hiện nay mình đã có đề thi môn IQ, đề thi Tiếng Anh và hầu hết các câu trắc nghiệm trong đề nghiệp vụ của vị trí Chuyên viên QHKH Doanh nghiệp. Mình sẽ update ngay..

Để nhận đáp án các bạn vui lòng ấn Thích phía cuối bài và để lại địa chỉ mail dưới phần comment..

Rất mong các bạn đóng góp thêm cho mình đề thi của các vị trí khác bằng các gửi mail cho mình theo địa chỉ: khongphaixoan.blogspot.com@gmail.com

Xem thêm đề IQ của đợt thi 2011






Đáp án nhé

1. a (tổng vòng tròn trong và ngoài =36)
2. a (928+717=1645)
3. b (ta có: 8+5-10=3, 8+9-14=3, =>3+7-7=3)
4. d (ta đảo ngược 2 số ô lớn, tính tổng : 18+36=54 ,=> 16+35=51)
5. c (số đứng giữa= tổng 2 số đứng bên: 2+3=5)
6. c (hiệu số trong cột lần lượt: 3 =>2 =>4 =>3 =>2 <= 8-6=2)
7. b (tổng 3 hàng =100)
8. b (abc=X => ac*b=X => 914 = 94*1=94)
9. d (qui tắc: (46+45)/13=7 => (73+44)/13=9)
10. c (tổng vòng tròn xung quanh chia 4 bằng vòng trong giữa: (2+4+1+9)/4=4 )
11. a <= 1*9=[9] 3*6=1[8] 5*4=2[0]
12. d (số hàng 1+hàng 2=hàng 4+hàng 5=hàng 3 <= 23-11=12)
13. c (tương tự câu 11)
14. a (tg tự câu 11-13)
15. d (góc trái-1)*đỉnh +góc phải=số giữa <= (4-1)*26+14=92
16. c ( 9+5+1+6=21=2+1=3)
17. b (tg tự câu9: (99-7)/4=23)
18. c (tổng cột1 và 2= 3 và 4 = 5 và 6 = 27 => 27-8-4-2-2-8=3)
19. a (nhân theo thứ tự htròn 1và2 ta có htròn3: 2*3=6, 4*4=16, 2*2=4)
20. b (số hàng 1 trừ số ở hàng 3 = số ở hàng 2 : 8-2=6)

Đề IQ 20/01/2013: Tải tại đây | Link dự phòng | Đáp án tham khảo


Một số câu trắc nghiệm trong đề KHDN và KHCN

1. Incoterm nào mới nhất?
a. 1999
b. 2000
c. 2010
d. 2011

2. Incoterm ra đời bao nhiêu năm 1 lần?
a. 5 năm
b. 10 năm
c. Hàng năm
d. Bất kỳ

3. Trong điều kiện giao hàng nào dưới đây, rủi ro về hàng hóa thuộc người mua khi hàng đã được giao qua lan can tàu
a. FOB
b. CIF
c. CFR
d. Tất cả

4. Vận đơn đường biển là gì?
a. Hợp đồng chở hàng
b. Chứng từ chứng nhận quyền sở hữu hàng hóa
c. Chứng từ có thể chuyển nhượng được
d. Tất cả ý trên

5. Trong các loại TSBĐ, loại nào tốt nhất đối với ngân hàng:
a. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, BĐS
b. Sổ tiết kiệm của khách hàng mở tại chính ngân hàng đó
...

6. Với tính chất thời hạn thì thị trường hối đoái được phân thành
a. Thị trường giao ngay và kỳ hạn
b. Thị trường giao ngay và hoán đổi

7. Thông đốc NHNN VN hiện nay?
a. Nguyễn Tấn Dũng
b. Nguyễn Văn Giàu
c. Nguyễn Văn Bình
d. Vương Đình Huệ

8. Nợ quá hạn là trạng thái chung của NHTM là vì?
a. NH muốn tối đa hóa lợi nhuận nên chấp nhận rủi ro
b. NH cho vay quá nhiều
c. Nguyên nhân bất khả kháng từ phía KH

9. Công ty cổ phần có thuận lợi hơn so với các loại hình công ty hợp danh bởi vì
a. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý
b. ..

10. Mục tiêu tài chính của công ty cổ phần là
a. Tối đa hóa doanh thu
b. Tối đa hóa lợi nhuận
c. Tối đa hóa cổ tức cho các cổ đông
d. Hoàn thành tốt nghĩa vụ thuế

11. Đâu không phải là tài sản lưu động trong bảng CĐKT của ngân hàng?
a. Hàng tồn kho
b. Khoản phải thu
c. Tiền lương
d. Tất cả đều sai

12. Nguyên tắc giao tiếp dành cho loại khách hàng đỏi hỏi?
a. Đi ngay vào vấn đề công việc
b. Dành nhiều thời gian hơn để nói chuyện xã giao
c. Lắng nghe, mềm mỏng, kiên trì ..
d. Lắng nghe, kiên trì, mềm mỏng, quan tâm nhiều hơn tới KH

13. Để có vốn đầu tư vào dự án mà NH đã cam kết, NH sẽ thực hiện biện pháp huy động vốn nào tốt nhất?
a. Huy động từ tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
b. Phát hàng trái phiếu
c. Phát hành kỳ phiếu
d. Vay từ thị trường liên ngân hàng

14. Nguồn để trả nợ của KH khi được NH cho vay trung dài hạn là
a. Lợi nhuận
b. Khấu hao
c. Đi vay
d. a và b

15. Nếu 1 công ty là khách hàng lâu năm của NH, muốn vay ngoại tệ để kinh doanh, công ty xuất trình được chứng từ, hợp đồng hợp lệ, thì ngân hàng có thể quyết định phải cho vay không?
a. Có
b. Không

16. Một công ty kinh doanh xuất khẩu, muốn có ngoại tệ để kinh doanh và đến NH để vay ngoại tệ, ngân hàng sẽ
a. Mua ngoại tệ với tỷ giá giao ngay
b. Mua ngoại tệ với tỷ giá ký hạn
c. Mua ngoại tệ với tỷ giá giao ngay hoặc kỳ hạn
d. Không áp dụng 2 cách trên

17. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu theo quy định của NHNN đối với các ngân hàng thương mại là bao nhiêu?
a. 7%
b. 8%
c. 9%
d. 10%

18. Chọn câu đúng:
a. TCTD phải dự phòng rủi ro trong hoạt động của TCTD, khoản dự phòng được hạch toán vào chi phí hoạt động
b. TCTD khi thu hồi được vốn đã xử lý bằng khoản dự phòng rủi ro, số tiền này không được coi là doanh thu của TCTD đó
c. TCTD có thể trích lập dự phòng rủi ro từ chi phí kinh doanh
d. Không câu nào đúng

19. Nguồn vốn của NHTM bao gồm:
a. Nguồn vốn từ phát hành trái phiếu
b. Tiền gửi của dân cư và các tổ chức kinh tế
c. Tiền gửi của các NHTM tại NHNN
d. Tất cả ý trên

20. Người cư trú là công dân VN?
a. Cư trú tại VN/ Cư trú tại nước ngoài có thời hạn dưới 12 tháng
b. Làm việc tại các tổ chức: Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự ở nước ngoài hoặc Văn phòng đại diện tại nước ngoài và cá nhân đi theo ..
c. Đi du lịch, học tập, chữa bệnh và thăm viếng ở nước ngoài
d. Tất cả đều đúng

21. Người cư trú là người nước ngoài:
a. Cư trú tại VN
b. Cư trú tại nước ngoài có thời hạn dưới 12 tháng
...

22. Sản phẩm nào của TPB mà khách hàng được rút một phần vốn trong kỳ hạn
a. Tiết kiệm bậc thang theo số tiền
b. Tiết kiệm có kỳ hạn trả lãi theo kỳ hạn thỏa thuận
c. Tiết kiệm có kỳ hạn trả lãi theo kỳ hạn thông thường
d. Tất cả các trường hợp gửi tiết kiệm trên

23. Tổng dư nợ cho vay bao gồm:
a. Dư nợ cho vay trong hạn, dư nợ cho vay quá hạn, dư nợ cho vay được khoanh chờ chính phủ xử lý
b. Dư nợ cho vay trong hạn, dư nợ cho vay quá hạn, dư nợ cho vay được khoanh, dư nợ cho vay chờ xử lý, chiết khấu công cụ chuyển nhượng
c. Dư nợ cho vay trong hạn, dư nợ cho vay quá hạn, dư nợ cho vay được khoanh, dư nợ cho vay chờ xử lý
d. Dư nợ cho vay trong hạn, dư nợ cho vay quá hạn

24. Rút vốn trước hạn đối vs tiền gửi USD, khách hàng có được hưởng lãi suất ko kỳ hạn ko?
a. Có
b. Không
c. Tùy từng thời điểm theo quy định của TPB
d. Tùy từng thời điểm theo quy định của NHNN

25. Một khách hàng có VNĐ, KH muốn mua USD để gửi tiết kiệm, TPB sẽ bán USD cho KH theo tỷ giá nào:
a. Tỷ giá do NHNN VN niêm yết
b.Tỷ giá bán của TPB tại thời điểm KH giao dịch
c. Tỷ giá theo thỏa thuận 2 bên
d. Ko bán USD cho KH gửi tiết kiệm

26. Trước khi đi gặp khách hàng, đặc biệt là cuộc gặp đầu tiên, bạn cần phải chuẩn bị: ngoại hình chỉn chu, chuyên nghiệp, thông tin về KH, và cần phải có thêm:
a. Công cụ/ tài liệu bán hàng
b. Namecard
c. Phiếu thông tin KH
d. Biểu mẫu kèm theo

27. Khi ngân hàng cơ cấu lại nguồn vốn thì hệ số nào ko thay đổi?
a. ROE
d. ROA
c. Hệ số nợ
d. Tất cả

28. Nguồn khách hàng tiềm năng bao gồm
a. Bạn bè, người thân
b. KH đang giao dịch, từ đối tác liên kết
c. Từ tiếp thị trực tiếp
d. Tất cả ý trên

29. Khi KH khiếu nại, điều quan trọng là: (chọn 1 đáp án đúng nhất)
a. Ko chịu trách nhiệm và bảo vệ sự đúng đắn của NH
b.Ko xin lỗi để tỏ quan điểm ko làm sai
c. Tỏ ra ko quan tâm
d. Nhận trách nhiệm về việc khiến KH phiền lòng và tìm cách giải quyết

30. Tỷ lệ trích lập dự phòng chung theo quy định của NHNN là bao nhiêu % trên tổng dư nợ:
a. 0,5%
b. 0,7%
c. 0,75%
d. 0,2%

31. Có 1 KH tiền gửi nhỏ, đã tham gia chương trình khuyến mãi mà theo quy định của TPB ko được phép rút gốc trước hạn nhưng KH đã đến đòi rút gốc trước hạn, KH đang rất nóng giận. Nếu là nhân viên phục vụ KH này, bạn cần làm gì?
a. Đề xuất hướng giải quyết và trình cấp trên
b. Thuyết phục KH phải tuân thủ quy định chương trình..
c. Lắng nghe, tỏ ra thông hiểu và thông cảm
d. Tất cả ý trên

32. Việc thay đổi thời gian khấu hao khi thẩm định tài chính của dự án sẽ làm:
a. Dòng tiền của dự án tăng
b. Dòng tiền của dự án giảm
c. Dòng tiền của dự án không thay đổi
d. Dòng tiền của dự án giảm nếu lãi

33. Ngân hàng sẽ xem xét cho vay dự án khi
a. Dự án có tỉ suất sinh lời cao
b. Dự án có NPV dương
c. Dự án có khả năng trả nợ ngân hàng và IR của chủ đầu tư cao hơn lãi suất cho vay
d. Dự án có khả năng trả nợ ngân hàng và IR của dự án cao hơn tỉ suất sinh lời chung của ngành

34. Tỷ lệ chiết khấu là:
a. Tỷ lệ chiết khấu dòng tiền các năm về hiện tại mà tại đó NPV = 0
b. Lãi suất mong đợi của nhà đầu tư bao gồm cả tỷ lệ lạm phát
c. Lãi suất cho vay
d. Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án
e. Lãi suất mong đợi của nhà đầu tự đã bao gồm hoặc không bao gồm tỷ lệ lạm phát.

35. Hình thức đầu tư nào dưới đây sẽ ít chịu rủi ro lãi suất nhất
a. Trái phiếu trả lãi một lần khi trả gốc
b. Trái phiếu kho bạc dài hạn
c. Cổ phần ưu đãi
d. Trái phiếu dài hạn của công ty
e. Kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn.

36. Trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái được thả nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu
a. Ngân hàng trung ương bán đồng ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn
b. Luồng vốn ra nước ngoài tăng lên
c. Tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác
d. Sản lượng toàn cầu giảm

37. Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì
a. Lạm phát
b. Thâm hụt cán cân vãng lai
c. Việc thanh toán cổ tức
d. Khấu hao

38. Vốn vay ngắn hạn của ngân hàng dùng để:
a. Bổ sung vốn lưu động
b. Bổ sung vốn cố định
c. Mua cổ phiếu góp vốn liên doanh
d. Kinh doanh bất động sản

39. Nguồn vốn dùng để trả nợ trung và dài hạn cho ngân hàng là:
a. Vốn vay ngân hàng khác
b. Khấu hao tài sản cố định và lợi nhuận
c. Doanh thu bán hàng.

40. Để hạn chế rủi ro tín dụng ngân hàng thực hiện biện pháp nào
a. Đồng tài trợ
b. Bán nợ
c. Cơ cấu lại nợ
d. Hạn chế cho vay

41. Thời hạn cho vay là khoảng thời gian
a. Được tính từ khi KH bắt đầu nhận tiền vay cho đến thời điểm KH hoàn trả hết nợ gốc và lãi vay đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng
b. Được tính từ khi hợp đồng tín dụng có hiệu lực cho đến thời điểm KH trả hết tiền gốc và lãi vay đã được thoả thuận trong hợp đồng tín dụng
c. Được tính từ khi KH bắt đầu trả nợ cho đến thời điểm hoàn trả nợ gốc và lãi tiền vay đã được thoả thuận trong hợp đồng tín dụng được ký giữa NH và KH bao gồm cả thời gian gia hạn nợ

42. NH chuyển toàn bộ số nợ của một hợp đồng tín dụng sang nợ quá hạn trong trường hợp nào sau đây:
a. Khi đến kỳ hạn trả nợ gốc (một phần hoặc toàn bộ) mà KH không trả đúng hạn và không được điều chỉnh kỳ hạn nợ gốc hoặc không được gia hạn
b. Khi đến kỳ hạn trả nợ lãi mà KH không trả lãi đúng hạn và không điều chỉnh kỳ hạn nợ lãi hoặc không được gia hạn nợ lãi.
c. Khi đến kỳ hạn trả nợ gốc và lãi (kỳ hạn trả nợ lãi cùng với kỳ hạn trả nợ gốc) mà KH không trả nợ đúng hạn và không được điều chỉnh kỳ hạn nợ hoặc KH không được gia hạn nợ gốc và lãi
d. Tất cả các câu trên

43. Tài sản dùng để bảo đảm tiền vay phải đáp ứng điều kiện nào dưới đây
a. TS thuộc quyền sở hữu hoặc thuộc quyền sử dụng, quản lý hợp pháp của KH vay hoặc của bên bảo lãnh
b. TS được phép giao dịch tức là ts mà pháp luật cho phép không cấm mua, bán, tặng cho, chuyển nhượng, chuyển đổi, cầm cố, thế chấp, bảo lãnh và các giao dịch khác
c. TS không có tranh chấp về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng, quản lý của khách hàng vay hoặc bên bảo lãnh tại thời điểm ký kết hợp đồng bảo đảm
d. TS mà pháp luật quy định phải mua bảo hiểm thì KH vay, bên bảo lãnh phải mua bảo hiểm ts trong thời hạn bảo đảm tiền vay và phải cam kết chuyển quyền hưởng tiền bồi thường từ tổ chức bảo hiểm cho NH
e. Tất cả các điều kiện nêu trên

44. NH và KH thoả thuận giá trị tài sản (thế chấp, cầm cố, bảo lãnh) và thời điểm nào?
a. Khi ký kết hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo lãnh
b. Khi khách hàng xin vay vốn
c. Khi ngân hàng xử lý tài sản bảo đảm

45. Trong điều kiện giao hàng nào dưới đây, trách nhiệm mua bảo hiểm cho hàng hoá thuộc về bên bán?
a. FOB
b. CIF
c. CFR
d. C&F

46. Khi một trong hai bên mua và bán không tin tưởng vào khả năng thực hiện hợp đồng thì hình thức nào dưới đây có thể đảm bảo khả năng thực hiện hợp đồng?
a. Bảo lãnh ngân hàng
b. Thư tín dụng dự phòng
c. Thư tín dụng
d. Chỉ có a hoặc b
e. Cả a và b

47. Khi nhà nước Việt Nam thực hiện chính sách phá giá đồng nội tệ thì điều gì sẽ xảy ra?
a. Xuất khẩu tăng
b. Nhập khẩu tăng
c. Nhập khẩu giảm
d. Xuất khẩu giảm

48. Trong cho vay, khách hàng và ngân hàng có thể thoả thuận trong hợp đồng tín dụng về thời gian ân hạn. Đó là:
a. Thời gian có thể rút vốn vay
b. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc mà chỉ phải trả nợ lãi
c. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc và lãi
d. Không có câu nào đúng

49. Trong các loại tài sản đảm bảo dưới đây, loại nào tốt nhất đối với ngân hàng
a. Đất có giấy tờ hợp pháp tại khu du lịch
b. Nhà tại trung tâm thương mại của thành phố
c. Bảo lãnh của bên thứ ba bất kỳ, kể cả của ngân hàng
d. Số tiết kiệm do chính ngân hàng cho vay phát hành

50. Bạn hãy chọn nhân tố quan trọng để quyết định cho vay
a. Tính khả thi và hiệu quả của khoản vay
b. Doanh nghiệp có khả năng vay vốn ngân hàng khác
c. Doanh nghiệp đầu tư sản xuất mặt hàng mới
d. Tình hình tài chính lành mạnh
e. a, b và c
f. a và d

51. Trong các chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào đánh giá khả năng tự tài trợ của doanh nghiệp
a. Lợi nhuận ròng/Tổng tài sản có
b. Doanh thu ròng /Tổng tài sản có
c. Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản có
d. Lợi nhuận ròng/Vốn chủ sở hữu

52. Theo quy định của pháp luật, tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không vượt quá
a. 15% vốn tự có của tổ chức vay vốn
b. 15% vốn tự có của của tổ chức tín dụng cho vay
c. 15% vốn kinh doanh của tổ chức tín dụng cho vay
d. 15% lợi nhuận hàng năm của tổ chức tín dụng cho vay.

53. Khi sử dụng phương pháp đánh giá dự án bằng giá trị hiện tại thuần (Net Present Value), quyết định chấp nhận dự án nếu
a. NPV bằng đầu tư ban đầu
b. NPV có thể nhỏ hơn 0 nhưng IRR tối thiểu = lãi suất tiền gửi ngân hàng
c. NPV lớn hơn 0
d. Tất cả đều sai

54. Lợi ích của việc đa dạng hoá đầu tư là
a. Giảm độ rủi ro của tập hợp các tài sản đầu tư
b. Tăng tỷ suất lợi nhuận dự kiến trên mỗi tài sản
c. Giảm độ rủi ro của mỗi tài sản
d. Tăng tỷ suất lợi nhuận của tập hợp các tài sản
e. Tất cả đều sai
f. Tất cả đều đúng

55. Vai trò của ngân hàng phát hành L/C
a. Thông báo L/C
b. Kiểm tra hàng hoá
c. Mở và thanh toán L/C
d. Kiểm tra chứng từ
e. a và c
f. c và d
g. a và d

56. Tài khoản tài sản nợ là các tài khoản phản ánh
a. Nguồn vốn của ngân hàng
b. Tài sản của ngân hàng
c. Cả 2 phương án trên
d. Không có câu nào đúng

57. Khách hàng A dùng sổ tiết kiệm 1000USD mở tại ngân hàng để thế chấp khoản vay và được ngân hàng chấp nhận. Kế toán theo dõi sổ tiết kiệm trên vào:
a. Tài khoản nội bảng
b. Tài khoản ngoại bảng
c. Không có câu nào đúng

58. Ông A đến ngân hàng mua kỳ phiếu với số tiền là 260 triệu đồng, ông A y/c trích tài khoản tiền gửi thanh toán của mình để thanh toán. Bạn cho biết, khi hoàn thành hạch toán nghiệp vụ trên thì nguồn vốn của ngân hàng sẽ:
a. Tăng lên
b. Giảm xuống
c. Không đổi

59. Công ty B được ngân hàng cho vay 600 triệu VND để thanh toán tiền mua NVL cho đối tác của công ty là công ty D có tài khoản tại cùng ngân hàng. Bạn cho biết, khi kế toán hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên thì sự biến động của bảng cân đối kế toán sẽ như thế nào?
a. Nguồn vốn tăng, tài sản tăng
b. Nguồn vốn tăng, tài sản giảm
c. Nguồn vốn và tài sản không đổi

60. Người thụ hưởng là người cầm Séc mà tờ séc đó
a. Có ghi tên người được trả tiền là chính mình
b. Không ghi tên người được trả tiền hoặc ghi cụm từ “trả cho người cầm séc”
c. Đã chuyển nhượng bằng ký hậu cho mình thông qua dãy chữ ký chuyển nhượng liên tục.
d. Tất cả các phương án trên.

61. Công ty A vay tiền của ngân hàng đến ngày trả lãi, công ty A phải trả 50tr VND nhưng trên tài khoản của công ty chỉ có 30tr. Thanh toán viên hạch toán thu 30tr, phần còn lại cho vào lãi tiền vay khách hàng chưa trả. Hai bút toán này lần lượt là:
a. Ngoại bảng
b. Nội bảng
c. Một nội bảng và một ngoại bảng
d. Không có câu nào đúng

62. Nghĩa vụ thanh toán Séc chuyển khoản thuộc về
a. Khách hàng phát hành séc
b. Ngân hàng nơi người phát hành séc mở tài khoản
c. Cả A và B
d. Không có câu nào đúng

63. Khi công ty trả lãi cổ tức, bảng cân đối kế toán sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?
a. Tài sản có và vốn chủ sở hữu không thay đổi
b. Tài sản có giảm và vốn chủ sử hữu tăng
c. Tài sản có và tài sản nợ giảm
d. Tài sản có và vốn chủ sở hữu giảm

64. Hiện tượng lãi suất âm xảy ra:
a. Lãi suất danh nghĩa > tỷ lệ lạm phát
b. Lãi suất danh nghĩa =tỷ lệ lạm phát
c. Lãi suất danh nghĩa < tỷ lệ lạm phát
d. Lãi suất danh nghĩa < tỷ lệ lạm phát

65. Chỉ số ROA cho ta thông tin nào quan trọng nhất
a. Tình trạng thanh khoản của doanh nghiệp
b. Tỷ lệ thu nhập của doanh nghiệp
c. Khả năng quản lý tài chính của doanh nghiệp
d. Hiệu suất, hiệu quả và trình độ quản lý tài sản có của doanh nghiệp

66. Lãi suất tăng sẽ ….. chi phí huy động vốn và …. thu nhập từ các tài sản tài chính của ngân hàng
a. tăng - giảm
b. tăng – tăng
c. giảm – giảm
d. giảm – tăng

67. Việc NHNN Việt Nam phát hành tiền xu và tiền Polymer là dấu hiệu của:
a. Tăng cung tiền cho hệ thống NHTM
b. Thâm hụt cán cân thanh toán
c. Thay đổi cơ cấu tiền mặt trong lưu thông
d. Lạm phát


Bài tập

1. Công ty ABC kinh doanh dịch vụ vận chuyển, muốn vay vốn tại TPB để mua 100 taxi và thế chấp 100 taxi đó tại TPB. TPB định giá tổng giá trị là 70.000 triệu đồng. TPB đã cấp cho công ty ABC 1 hạn mức tín dụng. Biết hiện nay dư nợ của ABC tại TPB là 50.000 triệu đồng. Công ty đã nợ gốc quá hạn 100 ngày. Tính dự phòng cụ thể và dự phòng chung ..

2. Ông A gửi tiền vào ngân hàng TPB 500tr với kì hạn 3 tháng, lãi suất 12%/năm. Tính tiền lãi cộng gốc mà ông A nhận được đến khi đáo hạn theo hai cách:
- Tính đến khi đáo hạn
- Tính theo lãi kép


Đề tiếng Anh, vị trí Giao dịch viên: Tải tại đây | Link dự phòng | Đáp án

Đề tiếng Anh, vị trí CVQHKH (xem ảnh chụp)







(Đang cập nhật ...)

1 nhận xét:

 
-------------------------------------- linhtuty